WebMay 31, 2024 · Trên đây là phương pháp để giúp các bạn phân biệt được sự khác nhau giữa từ other, another, the other và the others từ Step Up. Vì trong tiếng anh giao tiếp cần có … WebOthers are drawing. The other/ The others ‘The other’ cũng có cả chức năng tính từ và đại từ. Ví dụ: One kid was sick. The other kid was hungry. Nếu không muốn lặp lại từ “kid” ở câu số 2, ta có thể dùng ”the other” như một đại từ thay thế. Ví …
Cách làm bài Matching Sentence Endings trong IELTS Reading
WebFeb 22, 2024 · Cách sử dụng the others. The others dùng để thay thế sửa chữa cho danh từ xác lập, số nhiều. Ex : I have 4 brothers. One is a doctor ; the others are teachers . ( Tôi có 4 người anh. Một người là bác sĩ những người còn lại là giáo viên. ) … WebAnother, others, the other và the others là ngữ pháp thường xuất hiện trong phần thi Part 5 Toeic. Mỗi lần xuất hiện phần ngữ pháp này đã ít nhiều gây hoang mang, nhầm lẫn cho các thí sinh. Vì vậy để giúp các bạn củng cố kiến thức, Athena xin gửi đến các bạn bài viết phân biệt Another-others-the other- the others các .. jenny beyer perfect piecer
Bài tập Ngữ pháp Tiếng Anh các dạng của Other - VnDoc
WebDec 30, 2024 · Phân biệt THE OTHER, THE OTHERS, ANOTHER VÀ OTHERS. Cùng phân biệt rõ ràng 4 cấu trúc và cách sử dụng của the other như sau: 1. Another và cách dùng của … WebCách dùng the other, the others. 1. The other (những/một cái còn lại cuối cùng) được sử dụng như tính từ, theo sau là N (số ít/số nhiều) The other woman is learning on a keyboard. I have 3 kids. One of them likes football, the others (the other kids) don’t. 2. WebJan 7, 2024 · Cách sử dụng the others. The others dùng để thay thế cho danh từ xác định, số nhiều. Ex: I have 4 brothers. One is a doctor ; the others are teachers. (Tôi có 4 người anh. Một người là bác sĩ những người còn lại là giáo viên.) The others = The other + N số nhiều. pacemaker fishing forum